🔍
Search:
TRƯỚC MẶT
🌟
TRƯỚC MẶT
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
어떤 사람이 보고 있는 앞.
1
TRƯỚC MẶT, ĐỐI MẶT:
Phía trước mà một người nào đó đang nhìn thấy.
-
Danh từ
-
1
뒤로는 산을 등지고 앞으로는 물을 바라보고 있는 지형.
1
NÚI GỐI ĐẦU VÀ SÔNG TRƯỚC MẶT:
Địa thế phía sau lưng tựa núi và phía trước mặt nhìn ra nước.
-
Danh từ
-
1
정면으로 하는 공격.
1
SỰ TẤN CÔNG TRƯỚC MẶT:
Sự công kích được thực hiện ở hướng chính diện.
-
2
교묘한 꾀나 방법을 쓰지 않고 정정당당히 하는 공격.
2
SỰ TẤN CÔNG ĐƯỜNG HOÀNG:
Sự công kích đường đường chính chính chứ không sử dụng phương pháp hay các trò tiểu xảo.
-
-
1
자기보다 훨씬 유식한 사람 앞에서 아는 체한다.
1
(VIẾT CHỮ TRƯỚC MẶT KHỔNG TỬ), MÚA RÌU QUA MẮT THỢ:
Tỏ ra hiểu biết trước người hiểu biết hơn hẳn mình.
-
-
1
무서운 사람 앞에서 꼼짝 못함을 뜻하는 말.
1
(CHUỘT TRƯỚC MẶT MÈO), NHƯ CHUỘT SỢ MÈO, NHƯ GẶP ÔNG CỌP:
Cách nói ngụ ý không cựa quậy được trước người mình sợ.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1
향하고 있는 쪽이나 곳.
1
TRƯỚC, PHÍA TRƯỚC, ĐẰNG TRƯỚC:
Phía hay nơi đang hướng tới.
-
2
차례나 늘어선 줄에서 앞서는 곳.
2
TRƯỚC:
Nơi đứng đầu trong thứ tự hay dãy dài.
-
3
이미 지나간 시간.
3
TRƯỚC, TRƯỚC ĐÂY:
Thời gian đã trôi qua.
-
4
다가올 시간.
4
TRƯỚC MẮT:
Thời gian đang đến gần.
-
5
몸이나 물체의 앞부분.
5
PHẦN TRƯỚC, PHÍA TRƯỚC:
Phần trước của cơ thể hay vật thể.
-
6
순서에 따라 돌아오거나 맡은 몫.
6
LƯỢT:
Phần đảm nhận hoặc xoay vòng theo thứ tự.
-
7
어떤 환경이나 조건에 처한 상태.
7
TRƯỚC, ĐỨNG TRƯỚC:
Trạng thái đối mặt với hoàn cảnh hay điều kiện nào đó.
-
8
‘에게’의 뜻을 나타내는 말.
8
TRƯỚC, TRƯỚC MẶT:
Từ thể hiện nghĩa của "đối với".
-
-
1
아이들 앞에서 함부로 말을 하거나 행동을 해서는 안 된다는 말.
1
(NƠI CÓ TRẺ EM THÌ NƯỚC LẠNH CŨNG KHÔNG ĐƯỢC UỐNG), TRƯỚC MẶT TRẺ PHẢI GIỮ Ý GIỮ TỨ:
Lời nói rằng không được hành động hay nói năng tùy tiện trước mặt trẻ em.
-
2
(비꼬는 말로) 남이 하는 것을 그대로 따라 함을 뜻하는 말.
2
(NƠI CÓ TRẺ EM THÌ NƯỚC LẠNH CŨNG KHÔNG ĐƯỢC UỐNG):
(cách nói vặn) Lời nói chỉ việc làm y theo điều người khác đã làm.
🌟
TRƯỚC MẶT
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1.
남에게 잘 보이려고 꾸며 말하거나 행동하다.
1.
NỊNH BỢ, NỊNH HÓT, XU NỊNH:
Nói thêm thắt hay hành động để được nhìn nhận tốt đẹp trước mặt người khác.
-
Động từ
-
1.
가로질러 옆으로 길게 놓이다.
1.
ĐƯỢC ĐẶT NGANG, ĐƯỢC VẮT NGANG, ĐƯỢC CHẮN NGANG:
Được đặt dài vắt ngang phía bên.
-
2.
어려운 일이 앞에 나타나다.
2.
ĐƯỢC ĐẶT RA:
Việc khó hiện ra trước mặt.
-
-
1.
기역 자 모양의 낫을 앞에 두고도 기역 자를 모를 만큼 매우 무식하다.
1.
MỘT CHỮ BẺ ĐÔI KHÔNG BIẾT, DỐT ĐẶC CÁN MAI:
Cách nói ẩn dụ chỉ sự quá dốt đến mức đặt cái lưỡi hái vốn có hình dạng như chữ Giyeot trước mặt mà cũng không biết chữ Giyeot.
-
Danh từ
-
1.
뒤로는 산을 등지고 앞으로는 물을 바라보고 있는 지형.
1.
NÚI GỐI ĐẦU VÀ SÔNG TRƯỚC MẶT:
Địa thế phía sau lưng tựa núi và phía trước mặt nhìn ra nước.
-
☆
Động từ
-
1.
속에 든 것이 겉으로 드러나도록 덮인 부분을 파거나 젖히다.
1.
LẬT, LỘN NGƯỢC, LỘN TUNG, XỚI LỘN:
Lộn hoặc đào phần đậy để làm lộ cái bên trong ra bên ngoài.
-
2.
모인 것을 따로따로 흩어지게 하다.
2.
PHÂN TÁN, PHÂN TÁCH:
Làm cho cái đang tụ lại tách riêng ra.
-
3.
앞을 가로막는 것을 뚫고 지나가다.
3.
RẼ, DẸP GỌN:
Dẹp bỏ cái chặn trước mặt và đi qua.
-
4.
어려움을 이겨 나가다.
4.
VƯỢT QUA:
Chiến thắng khó khăn.
-
5.
안정되거나 정돈된 상태를 흐트러지게 하다.
5.
PHÁ VỠ, LÀM LOẠN:
Làm lung tung trạng thái đang ổn định hoặc đang được sắp xếp gọn gàng.
-
Động từ
-
1.
여러 사람 앞에서 공식적으로 무엇을 인정하거나 지키겠다고 다짐하여 말하다.
1.
TUYÊN THỆ:
Hứa hẹn nói một cách chính thức trước mặt nhiều người rằng sẽ công nhận hoặc giữ gìn điều gì đó.
-
Danh từ
-
2.
(조금 대접하는 말로) 자식이 있는 남자를 이르거나 부르는 말.
2.
NGƯỜI CHA, BỐ:
(cách nói hơi khách sáo) Từ dùng để chỉ hay gọi người đàn ông có con cái.
-
1.
(조금 대접하는 말로) 결혼하여 자식이 있는 아들을 그의 부모가 이르거나 부르는 말.
1.
BỐ CHÁU:
(cách nói hơi khách sáo) Từ mà bố mẹ dùng để chỉ hay gọi con trai đã kết hôn và có con.
-
3.
자녀가 있는 여자가 웃어른 앞에서 자기 남편을 이르는 말
3.
BỐ, BA:
Từ mà phụ nữ có con gọi chồng mình trước mặt người lớn.
-
Danh từ
-
1.
여러 사람 앞에서 공식적으로 무엇을 인정하거나 지키겠다고 다짐하는 내용을 적은 글.
1.
VĂN TUYÊN THỆ, BÀI TUYÊN THỆ:
Bài viết ghi lại nội dung thề rằng sẽ giữ gìn hoặc công nhận cái gì đó một cách công khai, chính thức trước mặt nhiều người.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
앞을 향한 방향.
1.
PHÍA TRƯỚC:
Phương hướng hướng tới trước mặt.
-
-
1.
아이들 앞에서 함부로 말을 하거나 행동을 해서는 안 된다는 말.
1.
(NƠI CÓ TRẺ EM THÌ NƯỚC LẠNH CŨNG KHÔNG ĐƯỢC UỐNG), TRƯỚC MẶT TRẺ PHẢI GIỮ Ý GIỮ TỨ:
Lời nói rằng không được hành động hay nói năng tùy tiện trước mặt trẻ em.
-
2.
(비꼬는 말로) 남이 하는 것을 그대로 따라 함을 뜻하는 말.
2.
(NƠI CÓ TRẺ EM THÌ NƯỚC LẠNH CŨNG KHÔNG ĐƯỢC UỐNG):
(cách nói vặn) Lời nói chỉ việc làm y theo điều người khác đã làm.
-
☆
Danh từ
-
2.
(낮춤말로) 자녀를 둔 남자를 이르거나 부르는 말.
2.
CHA, BỐ:
(cách nói hạ thấp) Từ dùng để chỉ hay gọi người đàn ông có con cái.
-
3.
결혼하여 자식이 있는 아들을 그의 부모가 이르는 말.
3.
BỐ CHÁU:
Từ mà cha mẹ chỉ con trai đã kết hôn và có con.
-
4.
(낮추는 말로) 자녀가 있는 여자가 웃어른 앞에서 자기 남편을 이르는 말.
4.
BỐ, BA:
(cách nói hạ thấp) Từ mà phụ nữ có con gọi chồng mình trước mặt người lớn.
-
5.
(낮추는 말로) 아버지가 자식에게 자기 자신을 이르는 말.
5.
CHA:
(cách nói hạ thấp) Từ mà người cha tự xưng đối với con cái.
-
☆
Danh từ
-
2.
(낮춤말로) 자식이 있는 여자를 이르거나 부르는 말.
2.
NGƯỜI MẸ, MẸ:
(cách nói hạ thấp) Từ dùng để chỉ hay gọi người phụ nữ có con cái.
-
3.
결혼하여 자식이 있는 딸을 그의 부모가 이르는 말.
3.
MẸ CHÁU:
Từ mà cha mẹ chỉ con gái đã kết hôn và có con.
-
4.
시부모가 아들에게 아내인 며느리를 이르는 말.
4.
MẸ CÁI ~, MẸ CU ~:
Từ mà bố mẹ chồng chỉ con dâu là vợ của con trai mình.
-
5.
(낮추는 말로) 자식이 있는 남자가 웃어른 앞에서 자기 아내를 이르는 말.
5.
MẸ:
(cách nói hạ thấp) Từ mà người đàn ông đã có con gọi vợ mình trước mặt người có địa vị hơn mình.
-
6.
(낮추는 말로) 어머니가 자식에게 자기 자신을 이르는 말.
6.
MẸ, MÁ:
(cách nói hạ thấp) Từ mà mẹ tự xưng trước con cái.
-
7.
새끼를 낳은 암컷.
7.
CON MẸ:
Giống cái đẻ con.